Sòng bạc trực tuyến - VN86 Casino

Sòng bạc trực tuyến - Xã hội Sòng bạc trực tuyến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2023

17:32, 24/07/2023
11787
0

Sòng bạc trực tuyến - Xã hội Sòng bạc trực tuyến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển) và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 cụ thể như sau:

1. Tại Cơ sở II -TP Hồ Chí minh (DLS): Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.

TT

Ngành

đào tạo

ngành

 

Tổ hợp xét tuyển

 

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Chỉ tiêu tuyển sinh

(50%)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

Chỉ tiêu tuyển sinh

(50%)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Toán, Hóa, Anh (D07);

Văn, Sử, Anh (D14).

25

16

25

18

2

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

25

16

25

18

3

Tâm lý học

7310401

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00).

25

16

25

18

4

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

85

16

85

18

5

Tài chính ngân hàng

7340201

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

35

16

35

18

6

Bảo hiểm – Tài chính

7340207

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

25

16

25

18

7

Kế toán

7340301

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

75

16

75

18

8

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

75

16

75

18

9

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

30

16

30

18

10

Luật kinh tế

7380107

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

50

16

50

18

11

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00).

50

16

50

18

 
Mức điểm trên bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển tương ứng.
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT), ngoài điểm trung bình chung của 05 học kỳ đạt từ 18,00 điểm, riêng môn tiếng Anh có điểm tổng kết của từng kỳ đạt từ 7,0 trở lên.
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 riêng môn tiếng Anh phải đạt từ 5 điểm trở lên.
2. Tại trụ sở chính (DLX): Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
 

TT

Ngành

đào tạo

ngành

 

Tổ hợp xét tuyển

 

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Chỉ tiêu tuyển sinh

(50%)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

Chỉ tiêu tuyển sinh

(50%)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Toán, Hóa, Anh (D07);

Văn, Sử, Anh (D14).

50

16

50

18

2

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

43

16

42

18

3

Tâm lý học

7310401

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00).

65

16

65

18

4

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

178

16

178

18

5

Tài chính ngân hàng

7340201

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

85

16

84

18

6

Bảo hiểm

7340204

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

28

16

28

18

7

Bảo hiểm – Tài chính

7340207

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

50

16

50

18

8

Kế toán

7340301

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

225

16

226

18

9

Kiểm toán

7340302

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

24

16

24

18

10

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

226

16

226

18

11

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

25

16

25

18

12

Luật kinh tế

7380107

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

53

16

53

18

13

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

60

16

60

18

14

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00).

55

16

55

18

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

50

16

50

18

 
Mức điểm trên bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển tương ứng.
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT), ngoài điểm trung bình chung của 05 học kỳ đạt từ 18,00 điểm, riêng môn tiếng Anh có điểm tổng kết của từng kỳ đạt từ 7,0 trở lên.
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 riêng môn tiếng Anh phải đạt từ 5 điểm trở lên.
3. Thời gian đăng ký nguyện vọng và công bố điểm trúng tuyển
- Thời gian từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần (hình thức trực tuyến trên hệ thống: thisinh.thitotnghiepthpt.tesmaib.com hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. Tên đăng nhập: số CMND/CCCD/mã định danh; mật khẩu để đăng nhập hệ thống của thí sinh là mật khẩu được cấp khi đăng ký dự thi. Nhập mã xác nhận và bấm “Đăng nhập” vào hệ thống.
- Từ ngày 31/7/2023 đến 17h00 ngày 06/8/2023: Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hính thức trực tuyến.
- Thời gian công bố điểm trúng tuyển trước 17h00 ngày 22/8/2023.
Để biết thêm thông tin chi tiết và tư vấn tuyển sinh, xin liên hệ và gọi điện theo địa chỉ dưới hoặc cổng thông tin điện tử của Nhà trường ( hoặc ulsa.tesmaib.com hoặc ldxh.ulsa.tesmaib.com).
- Đối với Cơ sở II (DLS) thành phố Hồ Chí Minh: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại 0283.8837801 (số nội bộ: 108, 109, 111).
- Đối với Trụ sở chính (DLX):  Số 43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 0243.5566175; 0243.5568795; 0243.66867405; 0243.6686706.
Người viết : laodongxahoi.net
Danh Mục
Thống kê truy cập
  • Đang trực tuyến
    :  
  • Hôm nay
    :  
  • Hôm qua
    :  
  • Lượt truy cập
    :